I. Thông tin cơ bản:
– Tên sản phẩm: Hạt nhựa trao đổi ion Jacobi
– Xuất xứ: Thụy Điển
– Hãng sản xuất: Jacobi
II. Thông số kỹ thuật:
Nhóm chức năng | SO3– Na+ | |
Tổng dung lượng trao đổi | eq/l | 1,8 |
Độ ẩm | % | 54 – 60 |
Kích thước hạt | mm | 0,3 – 1,2mm |
Độ trương nở (Na -> H) | % | 6 |
Tỉ trọng | kg/m3 | 780 |
III. Công dụng của Hạt trao đổi ion:
– Khử khoáng, làm mềm nước.
– Tuỳ theo ứng dụng hoặc yêu cầu xử lý cụ thể, có thể sử dụng loại vật liệu trao đổi ion khác nhau. Tuy nhiên, có thể dùng các vật liệu điển hình như sau:
+ Làm mềm nước: sử dụng hạt nhựa chuyên làm mềm nước hoặc hạt nhựa trao đổi cation mạnh;
+ Khử khoáng: sử dụng hạt nhựa trao đổi cation và anion trong nhiều thiết bị khác nhau;
+ Khử ion hỗn hợp: sử dụng hạt nhựa hỗn hợp trong cùng một thiết bị;
+ Khử ion toàn bộ: sử dụng hạt nhựa trao đổi cation mạnh, yếu và anion mạnh, yếu trong các thiết bị khác nhau.
IV. Chất lượng nước sau trao đổi ion:
+ Nước sau khi qua thiết bị khử Cation loại được các cation Ca2+, Mg2+, Cu2+, Pb2+, Na+, Fe2+ và các ion kim loại khác.(Nước từ thiết bị khử cation cấp cho thiết bị khử anion.)
+ Nước sau khi qua thiết bị này không còn các anion Cl−, HCO3−, PO43−, NO3−, SO42−